Nhân Viên Content Tiếng Anh Urgent job. Nhân Viên Content Tiếng Anh. Công Ty Cổ Phần Haplast (Mới) Địa Điểm Làm Việc: Hà Nội. Thương lượng 35 lượt xem - Hết hạn trong 28 ngày. Tạo CV để ứng tuyển. Từ vựng tiếng Nhật – Một số danh từ và tính từ thông dụng | Diễn đàn ngoại ngữ tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Anh By hangtminh@gmail.com Oct 23, 2016 Ca sĩ Chanhyuk Lee tái sinh thành nghệ sĩ solo Chanhyuk Lee, không phải AKMU. Chanhyuk Lee đã tổ chức một buổi họp báo để kỷ niệm việc phát hành album thông thường đầu tiên Read more… 100+ danh từ tiếng Anh thông dụng nhất. Như Quỳnh. 14 tháng 12, 2021. Nếu bạn đang muốn học nâng cao tiếng Anh thì chắc chắn các bạn cần nắm vững kiến thức cơ bản. Danh từ là một trong những kiến thức bạn cần nắm vững. Nếu hiểu rõ được định nghĩa, chức năng và Công thức + cấu trúc câu tiếng anh; 500 TÍNH TỪ THÔNG DỤNG NHẤT; Một số giới từ thông dụng; 250 trạng từ thông dụng; 500 danh từ thông dụng; 1000 động từ thông dụng; Danh sách cụm động từ thường gặp (verb + gt) Một số tính từ có giới từ đi kèm (adj + gt) 0 views, 0 likes, 0 loves, 0 comments, 0 shares. video created by Giáo Trình Đánh Vần Tiếng Anh-Hà Nguyễn Phonics: 0 views, 0 likes, 0 loves, 0 75mlpF. 12/12/2018 Từ vựng tiếng Anh Học từ vựng tiếng Anh với 500 từ thông dụng nhất sau đây sẽ là một tài liệu quan trọng cho quá trình học tập của các bạn. Với bộ 500 từ tiếng Anh thông dụng bao gồm rất nhiều những từ vựng, danh từ, động từ, tính từ… sẽ giúp các bạn có được những từ mới tiếng Anh cho quá trình học tập của mình. Từ vựng tiếng anh tâm lý học Học từ vựng tiếng anh Làm sao học 500 từ tiếng Anh thông dụng hiệu quả? Để có thể học được 500 từ tiếng Anh tốt nhất thì bí quyết học tập là điều mà các bạn cần biết để áp dụng. Sẽ không có một bí quyết chung nào cả bởi mỗi người sẽ phù hợp với một cách học riêng. Để giúp các bạn có thêm lựa chọn học từ vựng thì các cách học sau các bạn nên áp dụng – Chia 500 từ vựng thành những flashcard để học. Với mỗi một Flashcard các bạn có thể để từ 20 – 30 từ và đem theo bên mình thường xuyên hơn, học ở bất cứ đâu. Học xong cất đi và học sang bộ khác. Khi hoàn thành bạn quay lại ôn luyện thêm một lần nữa để tránh quên. 500 từ tiếng Anh thông dụng – Học theo từng chủ đề hoặc từng bảng chữ cái. Ví dụ bạn list lại thành các chủ đề riêng lẻ như các con vật, gia đình, sở thích… để học cũng rất hiệu quả. Hoặc phân bộ từ vựng này thành những hệ thống theo bảng chữ cái A&B để học cũng rất thú vị. – Bạn có thế tự mình xây dựng nên những đoạn hội thoại, những câu chuyện bao gồm các từ vựng này để cho việc học từ mới sẽ trở nên dễ dàng hơn, thú vị hơn và cũng rất hiệu quả. – Điều quan trọng nhất, bạn hãy áp dụng bộ từ vựng này vào quá trình giao tiếp của mình. Học tới đâu áp dụng tới đó, chỉ có áp dụng vào thực tế thì việc học từ vựng và ghi nhớ từ vựng mới trở nên dễ dàng và có hiệu quả. Đó là những bí quyết cơ bản nhất giúp các bạn học nhanh 500 từ tiếng Anh thông dụng nhất. Chúc các bạn học hiệu quả! Sau đây là những nhóm từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất mà các bạn có thể áp dụng cho quá trình học tập của mình. 500 động từ tiếng Anh thông dụng nhất thường dùng STT TỪ NGHĨA 1 Be là 2 have có 3 DO làm 4 say nói 5 get được 6 make làm 7 go đi 8 see thấy 9 know biết 10 take lấy 11 think nghĩ 12 come đến 13 give cho 14 look nhìn 15 use dùng 16 find tìm thấy 17 want muốn 18 Tell nói 19 put đặt 20 mean nghĩa là 21 become trở thành 22 leave rời khỏi 23 work làm việc 24 need cần 25 feel cảm 26 seem hình như 27 ask hỏi 28 show hiển thị 29 try thử 30 Call gọi 31 keep giữ 32 provide cung cấp 33 hold giữ 34 turn xoay 35 follow theo 36 Begin bắt đầu 37 bring đem lại 38 like như 39 going đi 40 help giúp 41 start bắt đầu 42 run chạy 43 write viết 44 Set thiết 45 move hành động 46 play chơi 47 pay trả 48 hear nghe 49 include bao gồm 50 believe tin 51 allow cho phép 52 meet gặp 53 lead chì 54 live sống 55 stand đứng 56 happen xảy ra 57 carry mang 58 talk nói chuyện 59 appear xuất hiện 60 produce sản xuất 61 sit ngồi 62 offer phục vụ 63 consider xem xét 64 expect chờ đợi 65 suggest đề nghị 66 LET CHO 67 read đọc 68 require yêu cầu 69 continue tiếp tục 70 lose mất 71 ADD thêm 72 change thay đổi 73 Fall rơi 74 remain còn lại 75 remember nhớ lại 76 buy mua 77 speak nói 78 stop dừng lại 79 send gởi 80 receive nhận 81 decide quyết định 82 win thắng lợi 83 understand hiểu 84 describe miêu tả 85 develop phát triển 86 agree đồng ý 87 open mở 88 reach đến 89 build xây dựng 90 involve liên quan đến 91 spend tiêu 92 return trở về 93 draw rút ra 94 die chết 95 Hope hy vọng 96 create sáng tạo 97 walk đi bộ 98 sell bán 99 wait đợi 100 cause nguyên nhân 101 pass vượt qua 102 Lie nói dối 103 accept chấp nhận 104 watch xem 105 raise nâng cao 106 Base căn cứ 107 apply ứng dụng 108 break nghỉ 109 explain giải thích 110 learn học hỏi 111 increase tăng lên 112 cover che 113 grow lớn lên 114 claim yêu cầu 115 report báo cáo 116 support ủng hộ 117 cut cắt 118 form hình thức 119 stay ở lại 120 contain chứa 121 reduce giảm 122 establish thiết lập 123 join ghép 124 wish muốn 125 achieve hoàn thành 126 seek tìm kiếm 127 choose chọn 128 deal nhiều 129 face mặt 130 fail thất bại 131 serve phục vụ 132 end đầu 133 kill giết 134 occur xảy ra 135 drive lái xe 136 represent đại diện 137 rise tăng lên 138 discuss bàn luận 139 love yêu 140 pick nhặt 141 place nơi 142 argue tranh luận 143 prove chứng minh 144 wear dùng 145 catch catch 146 enjoy thưởng thức 147 eat ăn 148 introduce giới thiệu 149 enter vào 150 present hiện tại 151 arrive đến 152 ensure chắc chắn 153 point điểm 154 plan kế hoạch 155 pull kéo 156 refer tham khảo 157 act hành động 158 relate quan hệ 159 affect có ảnh hưởng đến 160 close gần 161 identify xác định 162 manage quản lý 163 thank cảm tạ 164 compare so sánh 165 announce thông báo 166 obtain được 167 note chú ý 168 forget quên 169 indicate chỉ 170 wonder ngạc nhiên 171 maintain duy trì 172 publish xuất bản 173 suffer bị 174 avoid tránh 175 express phát biểu 176 suppose giả sử 177 finish hoàn thành 178 determine xác định 179 design thiết kế 180 listen nghe 181 save tiết kiệm 182 tend có xu hướng 183 treat đãi 184 control kiểm soát 185 share phần 186 remove tẩy 187 throw ném 188 visit lần 189 exist tồn tại 190 encourage khuyến khích 191 force lực lượng 192 reflect suy nghĩ 193 admit thừa nhận 194 assume đảm đương 195 smile nụ cười 196 prepare chuẩn bị 197 replace thay thế 198 fill lấp đầy 199 improve nâng cao 200 mention đề cập đến 201 fight cuộc chiến đấu 202 intend có ý định 203 Miss hỏng 204 discover khám phá 205 drop bỏ 206 hit đánh 207 push đẩy 208 prevent phòng ngừa 209 refuse từ chối 210 regard Về vấn đề 211 lay nằm xuống 212 reveal tiết lộ 213 Teach dạy 214 answer câu trả lời 215 operate chạy 216 State trạng thái 217 depend tùy theo 218 enable cho phép 219 record kỷ lục 220 check kiểm tra 221 complete hoàn toàn 222 cost giá cả 223 sound âm thanh 224 laugh cười 225 realise thực hiện 226 extend mở rộng 227 arise nổi lên 228 notice nhận thấy 229 define định nghĩa 230 examine xem xét 231 fit phù hợp 232 study nghiên cứu 233 bear chịu 234 hang treo 235 recognise công nhận 236 shake rung chuyển 237 sign dấu 238 attend đi học 239 fly bay 240 gain lợi 241 perform thực hiện 242 result kết quả 243 travel đi du lịch 244 adopt nhận nuôi 245 confirm xác nhận 246 protect bảo vệ 247 demand nhu cầu 248 stare nhìn chằm chằm 249 imagine tưởng tượng 250 attempt thử 251 beat đánh đập 252 Born sinh 253 associate liên kết 254 care chăm sóc 255 marry kết hôn 256 collect sưu tầm 257 voice tiếng nói 258 employ sử dụng 259 issue vấn đề 260 release phóng thích 261 emerge hiện ra 262 mind nhớ 263 aim mục tiêu 264 deny từ chối 265 Mark dấu 266 shoot bắn 267 appoint bổ nhiệm 268 Order trật tự 269 supply cung cấp 270 drink uống 271 observe quan sát 272 reply đáp lại 273 ignore bỏ qua 274 link liên kết 275 propose đề xuất 276 ring vòng 277 settle giải quyết 278 strike đình công 279 press báo chí 280 respond trả lời 281 arrange sắp xếp 282 survive sống sót 283 concentrate tập trung 284 lift thang máy 285 approach phương pháp tiếp cận 286 Cross Hội Chữ thập 287 test thử 288 charge phí 289 experience kinh nghiệm 290 touch chạm 291 acquire mua 292 commit phạm 293 demonstrate chứng minh 294 Grant Grant 295 prefer thích 296 repeat lặp lại 297 sleep ngủ 298 threaten hăm dọa 299 feed nuôi 300 insist nhấn mạnh 301 launch phóng 302 limit giới hạn 303 promote khuyến khích 304 deliver giao hàng 305 measure đo 306 own riêng 307 retain giữ lại 308 assess đánh giá 309 attract thu hút 310 belong thuộc về 311 consist gồm có 312 contribute góp phần 313 hide giấu 314 promise hứa 315 reject từ chối 316 cry khóc 317 impose áp đặt 318 invite mời 319 sing hát 320 vary khác nhau 321 warn cảnh báo 322 address địa chỉ 323 declare khai 324 destroy phá hủy 325 worry lo 326 divide chia 327 head đầu 328 name tên 329 stick gậy 330 nod gật đầu 331 recognize công nhận 332 train xe lửa 333 attack tấn công 334 clear trong sáng 335 combine phối hợp 336 handle xử lý 337 influence ảnh hưởng 338 realize thực hiện 339 recommend giới thiệu 340 shout kêu la 341 spread lan tràn 342 undertake đảm đương 343 account trương mục 344 select lựa chọn 345 climb leo 346 contact tiếp xúc 347 recall triệu hồi 348 secure chắc chắn 349 step bước đi 350 transfer chuyển nhượng 351 welcome hoan nghênh 352 conclude kết luận 353 disappear biến mất 354 display trưng bày 355 dress trang phục 356 illustrate minh họa 357 imply nghĩa là 358 organise tổ chức 359 direct trực tiếp 360 escape trốn thoát 361 generate phát ra 362 investigate nghiên cứu 363 remind nhắc lại 364 advise khuyến cáo 365 afford đủ khả năng 366 earn kiếm được 367 hand tay 368 inform báo 369 rely tin cậy 370 succeed thành công 371 approve phê duyệt 372 burn đốt cháy 373 fear sợ 374 vote bỏ phiếu 375 conduct hạnh kiểm 376 cope đương đầu 377 derive lấy được 378 elect đắc cử 379 gather tụ họp 380 jump nhảy 381 last cuối cùng 382 match trận đấu 383 matter chất 384 persuade khuyên 385 ride đi chơi 386 shut đóng 387 blow thổi 388 estimate ước tính 389 recover lấy lại 390 score số điểm 391 slip trượt 392 count đếm 393 hate ghét 394 attach đính kèm 395 exercise tập thể dục 396 house nhà 397 lean gầy 398 roll cuộn 399 wash rửa 400 accompany hộ tống 401 accuse tố cáo 402 bind buộc 403 explore khám phá 404 judge thẩm phán 405 rest còn lại 406 steal ăn cắp 407 comment chú thích 408 exclude loại trừ 409 focus tiêu điểm 410 hurt đau 411 stretch căng ra 412 withdraw rút 413 back trở lại 414 fix sửa chữa 415 justify biện hộ 416 knock đập 417 pursue theo đuổi 418 switch công tắc 419 appreciate đánh giá 420 benefit lợi ích 421 lack tình trạng thiếu 422 list danh sách 423 occupy chiếm 424 permit giấy phép 425 surround surround 426 abandon bỏ 427 blame khiển trách 428 complain phàn nàn 429 connect liên kết 430 construct xây dựng 431 dominate thống trị 432 engage thuê 433 paint sơn 434 quote quote 435 view quang cảnh 436 acknowledge công nhận 437 dismiss bỏ qua 438 incorporate kết hợp 439 interpret giải thích 440 proceed tiến hành 441 search tìm kiếm 442 separate riêng biệt 443 stress nhấn mạnh 444 alter thay đổi 445 analyse phân tích 446 arrest bắt giữ 447 bother làm phiền 448 defend bảo vệ 449 expand phát triển 450 implement bổ sung 451 possess có 452 review xem lại 453 suit bộ đồ 454 tie tie 455 assist hỗ trợ 456 calculate tính toán 457 glance nhìn thoáng qua 458 mix pha 459 question câu hỏi 460 resolve giải quyết 461 rule nguyên tắc 462 suspect nghi ngờ 463 Wake Wake 464 appeal kháng cáo 465 challenge thách 466 clean sạch 467 damage tổn thất 468 guess phỏng đoán 469 reckon tính 470 restore khôi phục 471 restrict hạn chế 472 specify xác định 473 constitute cấu tạo 474 convert đổi 475 distinguish phân biệt 476 submit đệ trình 477 trust lòng tin 478 urge thúc giục 479 feature đặc tính 480 Land đất 481 locate định vị trí 482 predict dự đoán 483 preserve bảo tồn 484 solve giải quyết 485 sort loại 486 struggle cuộc tranh đấu 487 cast đúc 488 Cook nấu ăn 489 dance nhảy 490 invest đầu tư 491 lock khóa 492 owe nợ 493 pour đổ vào 494 shift sự thay đổi 495 kick đá 496 kiss hôn 497 Light ánh sáng 498 purchase mua 499 race cuộc đua 500 retire về hưu Bạn là người mới bắt đầu học tiếng Anh, muốn có vốn từ vựng để giao tiếp nhưng không biết nên học từ đâu và bắt đầu như thế nào? Bạn là người có nền tảng tiếng Anh cơ bản nhưng việc đọc hiểu các văn bản tiếng Anh hay giao tiếp vẫn còn hạn chế? Một trong những nguyên nhân thiết yếu đó là do bạn thiếu vốn từ vựng khiến cho bạn gặp rất nhều khó khăn trong việc học ngoại ngữ và ứng dụng vào giao tiếp hàng ngày. Đừng lo lắng, hôm nay Hack Não Từ Vựng sẽ mang đến cho bạn 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng thường gặp nhất giúp bạn dễ dàng hơn trong việc học tiếng Anh, cùng ghi nhớ và note lại ngay nào! Xem thêm 100 danh từ tiếng Anh thông dụng 100 tính từ tiếng Anh thông dụng Khối lượng từ vựng tiếng Anh là vô cùng lớn, chúng ta có rất nhiều cách để tích lũy cho vốn từ vựng của bản thân học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, học qua phim ảnh, học qua bài hát… Nhưng ít nhất bạn cũng phải nắm trong tay 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng hay gặp nhất dưới đây. Đây là danh sách 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản và thường xuất hiện nhiều trong các văn bản đọc hiểu, chủ đề giao tiếp hàng ngày. Cùng chúng mình khám phá qua bảng từ vựng này nhé. Xem thêm 360 động từ bất quy tắc Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh Từ loại Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 map n /mæp / Bản đồ 2 government n /ˈgʌvnmənt / Chính phủ 3 way n /weɪ / Đường 4 art n /ɑːt / Nghệ thuật 5 world n /wɜːld / Thế giới 6 computer n /kəmˈpjuːtə / Máy tính 7 people n /ˈpiːpl / Người 8 two n /tuː / Hai 9 family n /ˈfæmɪli / Gia đình 10 history n /ˈhɪstəri / Lịch sử 11 health n /hɛlθ / Sức khỏe 12 system n /ˈsɪstɪm / Hệ thống 13 information n /ˌɪnfəˈmeɪʃən / Thông tin 14 meat n /miːt / Thịt 15 year n /jɪə / Năm 16 thanks n /θæŋks / Lời cảm ơn 17 music n /ˈmjuːzɪk / Âm nhạc 18 person n /ˈpɜːsn / Người 19 reading n /ˈriːdɪŋ / Cách đọc 20 method n /ˈmɛθəd / Phương pháp 21 data n /ˈdeɪtə / Dữ liệu 22 food n /fuːd / Thức ăn 23 understanding n /ˌʌndəˈstændɪŋ / Hiểu biết 24 theory n /ˈθɪəri / Lý thuyết 25 law n /lɔː / Pháp luật 26 bird n /bɜːd / Chim 27 literature n /ˈlɪtərɪʧə / Văn chương 28 problem n /ˈprɒbləm / Vấn đề 29 software n /ˈsɒftweə / Phần mềm 30 control v /kənˈtrəʊl / Điều khiển 31 knowledge n /ˈnɒlɪʤ / Kiến thức 32 power n /ˈpaʊə / Quyền lực 33 ability n /əˈbɪlɪti / Khả năng 34 economics n /ˌiːkəˈnɒmɪks / Kinh tế học 35 love n /lʌv / Tình Yêu 36 internet n /ˈɪntəˌnɛt / Internet 37 television n /ˈtɛlɪˌvɪʒən / Tivi 38 science n /ˈsaɪəns / Khoa học 39 library n /ˈlaɪbrəri / Thư viện 40 nature n /ˈneɪʧə / Bản chất 41 fact n /fækt / Việc 42 product n /ˈprɒdʌkt / Sản phẩm 43 idea n /aɪˈdɪə / Ý kiến 44 temperature n /ˈtɛmprɪʧə / Nhiệt độ 45 investment n /ɪnˈvɛstmənt / Đầu tư 46 area n /ˈeərɪə / Khu vực 47 society n /səˈsaɪəti / Xã hội 48 activity n /ækˈtɪvɪti / Hoạt động 49 story n /ˈstɔːri / Câu chuyện 50 industry n /ˈɪndəstri / Ngành công nghiệp 51 media n /ˈmɛdɪə / Phương tiện truyền thông 52 thing n /θɪŋ / những vật 53 oven n /ˈʌvn / Lò nướng 54 community n /kəˈmjuːnɪti / Cộng đồng 55 definition n /ˌdɛfɪˈnɪʃən / Định nghĩa 56 safety n /ˈseɪfti / Sự an toàn 57 quality n /ˈkwɒlɪti / Chất lượng 58 development n /dɪˈvɛləpmənt / Phát triển 59 language n /ˈlæŋgwɪʤ / Ngôn ngữ 60 management n /ˈmænɪʤmənt / Quản lý 61 player n /ˈpleɪə / Người chơi 62 variety n /vəˈraɪəti / Đa dạng 63 video n /ˈvɪdɪəʊ / Video 64 week n /wiːk / Tuần 65 security n /sɪˈkjʊərɪti / An ninh 66 country n /ˈkʌntri / Nước 67 exam n /ɪgˈzæm / Thi 68 movie n /ˈmuːvi / Phim 69 organization n /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən / Cơ quan 70 equipment n /ɪˈkwɪpmənt / Thiết bị 71 physics n /ˈfɪzɪks / Vật lý 72 analysis n /əˈnæləsɪs / Nghiên cứu 73 policy n /ˈpɒlɪsi / Chính sách 74 series n /ˈsɪəriːz / Loạt 75 thought n /θɔːt / Tư tưởng 76 basis n /ˈbeɪsɪs / Căn cứ 77 boyfriend n /ˈbɔɪˌfrɛnd / Bạn trai 78 direction n /dɪˈrɛkʃən / Phương hướng 79 strategy n /ˈstrætɪʤi / Chiến lược 80 technology n /tɛkˈnɒləʤi / Công nghệ 81 army n /ˈɑːmi / Quân đội 82 camera n /ˈkæmərə / Máy chụp hình 83 freedom n /ˈfriːdəm / Sự tự do 84 paper n /ˈpeɪpə / Giấy 85 environment n /ɪnˈvaɪərənmənt / Môi trường 86 child n /ʧaɪld / Trẻ em 87 instance n /ˈɪnstəns / Trường hợp 88 month n /mʌnθ / Tháng 89 truth n /truːθ / Sự thật 90 marketing n /ˈmɑːkɪtɪŋ / Thị trường 91 university n /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti / Trường đại học 92 writing n /ˈraɪtɪŋ / Hiện ra, sự viết 93 article n /ˈɑːtɪkl / Điều khoản 94 department n /dɪˈpɑːtmənt / Bộ 95 difference n /ˈdɪfrəns / Khác nhau 96 goal n /gəʊl / Mục tiêu 97 news n /njuːz / Tin tức 98 audience n /ˈɔːdjəns / Khán giả 99 fishing n /ˈfɪʃɪŋ / Câu cá 100 growth n /grəʊθ / Sự tăng trưởng 101 income n /ˈɪnkʌm / Lợi tức 102 marriage n /ˈmærɪʤ / Hôn nhân 103 user n /ˈjuːzə / Người sử dụng 104 combination n /ˌkɒmbɪˈneɪʃən / Phối hợp 105 failure n /ˈfeɪljə / Thất bại 106 meaning n /ˈmiːnɪŋ / Nghĩa 107 medicine n /ˈmɛdsɪn / Y học 108 philosophy n /fɪˈlɒsəfi / Triết học 109 teacher n /ˈtiːʧə / Giáo viên 110 communication n /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən / Liên lạc 111 night n /naɪt / Đêm 112 chemistry n /ˈkɛmɪstri / Hóa học 113 disease n /dɪˈziːz / Căn bệnh 114 disk n /dɪsk / Đĩa 115 energy n /ˈɛnəʤi / Năng lượng 116 nation n /ˈneɪʃən / Quốc gia 117 road n /rəʊd / Đường 118 role n /rəʊl / Vai trò 119 soup n /suːp / Soup 120 advertising n /ˈædvətaɪzɪŋ / Quảng cáo 121 location n /ləʊˈkeɪʃən / Vị trí 122 success n /səkˈsɛs / Sự thành công 123 addition n /əˈdɪʃən / Thêm vào 124 apartment n /əˈpɑːtmənt / Căn hộ 125 education n /ˌɛdjuːˈkeɪʃən / Sự giáo dục 126 math n /mæθ / Toán học 127 moment n /ˈməʊmənt / Chốc lát 128 painting n /ˈpeɪntɪŋ / Bức tranh 129 politics n /ˈpɒlɪtɪks / Chính trị 130 attention n /əˈtɛnʃən / Chú ý 131 decision n /dɪˈsɪʒən / Phán quyết 132 event n /ɪˈvɛnt / Biến cố 133 property n /ˈprɒpəti / Bất động sản 134 shopping n /ˈʃɒpɪŋ / Mua sắm 135 student n /ˈstjuːdənt / Sinh viên 136 wood n /wʊd / Gỗ 137 competition n /ˌkɒmpɪˈtɪʃən / Cuộc thi 138 distribution n /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən / Phân phát 139 entertainment n /ˌɛntəˈteɪnmənt / Giải trí 140 office n /ˈɒfɪs / Văn phòng 141 population n /ˌpɒpjʊˈleɪʃən / Dân số 142 president n /ˈprɛzɪdənt / Chủ tịch 143 unit n /ˈjuːnɪt / Đơn vị 144 category n /ˈkætɪgəri / Thể loại 145 cigarette n /ˌsɪgəˈrɛt / Thuốc lá 146 context n /ˈkɒntɛkst / Bối cảnh 147 introduction n /ˌɪntrəˈdʌkʃən / Sự giới thiệu 148 opportunity n /ˌɒpəˈtjuːnɪti / Cơ hội 149 performance n /pəˈfɔːməns / Hiệu suất 150 driver n /ˈdraɪvə / Người lái xe 151 flight n /flaɪt / Chuyến bay 152 length n /lɛŋθ / Chiều dài 153 magazine n /ˌmægəˈziːn / Tạp chí 154 newspaper n /ˈnjuːzˌpeɪpə / Báo 155 relationship n /rɪˈleɪʃənʃɪp / Mối quan hệ 156 teaching n /ˈtiːʧɪŋ / Giảng dạy 157 cell n /sɛl / Tế bào 158 dealer n /ˈdiːlə / Người chia bài 159 debate n /dɪˈbeɪt / Tranh luận 160 finding n /ˈfaɪndɪŋ / Phát hiện 161 lake n /leɪk / Hồ 162 member n /ˈmɛmbə / Thành viên 163 message n /ˈmɛsɪʤ / Thông điệp 164 phone n /fəʊn / Điện thoại 165 scene n /siːn / Sân khấu 166 appearance n /əˈpɪərəns / Xuất hiện 167 association n /əˌsəʊsɪˈeɪʃən / Sự kết hợp 168 concept n /ˈkɒnsɛpt / Khái niệm 169 customer n /ˈkʌstəmə / Khách hàng 170 death n /dɛθ / Sự chết 171 discussion n /dɪsˈkʌʃən / Thảo luận 172 housing n /ˈhaʊzɪŋ / Nhà ở 173 inflation n /ɪnˈfleɪʃən / Sự lạm phát 174 insurance n /ɪnˈʃʊərəns / Bảo hiểm 175 mood n /muːd / Khí sắc 176 woman n /ˈwʊmən / Đàn bà 177 advice n /ədˈvaɪs / Lời khuyên 178 blood n /blʌd / Máu 179 effort n /ˈɛfət / Cố gắng 180 expression n /ɪksˈprɛʃən / Biểu hiện 181 importance n /ɪmˈpɔːtəns / Tầm quan trọng 182 opinion n /əˈpɪnjən / Ý kiến 183 payment n /ˈpeɪmənt / Thanh toán 184 reality n /riːˈælɪti / Thực tế 185 responsibility n /rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti / Trách nhiệm 186 situation n /ˌsɪtjʊˈeɪʃən / Tình hình 187 skill n /skɪl / Kỹ năng 188 statement n /ˈsteɪtmənt / Tuyên bố 189 wealth n /wɛlθ / Sự giàu có 190 application n /ˌæplɪˈkeɪʃən / Ứng dụng 191 city n /ˈsɪti / Thành phố 192 county n /ˈkaʊnti / Quận 193 depth n /dɛpθ / Chiều sâu 194 estate n /ɪsˈteɪt / Tài sản 195 foundation n /faʊnˈdeɪʃən / Nền tảng 196 grandmother n /ˈgrænˌmʌə / Bà ngoại 197 heart n /hɑːt / Tim 198 perspective n /pəˈspɛktɪv / Quan điểm 199 photo n /ˈfəʊtəʊ / Ảnh 200 recipe n /ˈrɛsɪpi / Công thức 201 studio n /ˈstjuːdɪəʊ / Phòng thu 202 topic n /ˈtɒpɪk / Chủ đề 203 collection n /kəˈlɛkʃən / Bộ sưu tập 204 depression n /dɪˈprɛʃən / Phiền muộn 205 imagination n /ɪˌmæʤɪˈneɪʃən / Sự tưởng tượng 206 passion n /ˈpæʃən / Tình yêu 207 percentage n /pəˈsɛntɪʤ / Tỷ lệ phần trăm 208 resource n /rɪˈsɔːs / Tài nguyên 209 setting n /ˈsɛtɪŋ / Thiết lập 210 ad n /æd / Quảng cáo 211 agency n /ˈeɪʤənsi / Đại lý 212 college n /ˈkɒlɪʤ / Trường đại học 213 connection n /kəˈnɛkʃən / Liên quan 214 criticism n /ˈkrɪtɪsɪzm / Sự chỉ trích 215 debt n /dɛt / Nợ nần 216 description n /dɪsˈkrɪpʃən / Miêu tả 217 memory n /ˈmɛməri / Trí nhớ 218 patience n /ˈpeɪʃəns / Kiên nhẫn 219 secretary n /ˈsɛkrətri / Thư ký 220 solution n /səˈluːʃən / Dung dịch 221 administration n /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃən / Quyền quản trị 222 aspect n /ˈæspɛkt / Diện mạo 223 attitude n /ˈætɪtjuːd / Thái độ 224 director n /dɪˈrɛktə / Giám đốc 225 personality n /ˌpɜːsəˈnælɪti / Nhân cách 226 psychology n /saɪˈkɒləʤi / Tâm lý học 227 recommendation n /ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən / Khuyến nghị 228 response n /rɪsˈpɒns / Câu trả lời 229 selection n /sɪˈlɛkʃən / Sự lựa chọn 230 storage n /ˈstɔːrɪʤ / Lưu trữ 231 version n /ˈvɜːʃən / Phiên bản 232 alcohol n /ˈælkəhɒl / Rượu 233 argument n /ˈɑːgjʊmənt / Đối số 234 complaint n /kəmˈpleɪnt / Lời phàn nàn 235 contract n /ˈkɒntrækt / Hợp đồng 236 emphasis n /ˈɛmfəsɪs / Sự nhấn mạnh 237 highway n /ˈhaɪweɪ / Xa lộ 238 loss n /lɒs / Sự mất 239 membership n /ˈmɛmbəʃɪp / Thành viên 240 possession n /pəˈzɛʃən / Sở hữu 241 preparation n /ˌprɛpəˈreɪʃən / Sự chuẩn bị 242 steak n /steɪk / Miếng bò hầm 243 union n /ˈjuːnjən / Liên hiệp 244 agreement n /əˈgriːmənt / Sự đồng ý 245 cancer n /ˈkænsə / Ung thư 246 currency n /ˈkʌrənsi / Tiền tệ 247 employment n /ɪmˈplɔɪmənt / Việc làm 248 engineering n /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ / Kỹ thuật 249 entry n /ˈɛntri / Lối vào 250 interaction n /ˌɪntərˈækʃən / Tương tác 251 limit n /ˈlɪmɪt / Giới hạn 252 mixture n /ˈmɪksʧə / Hỗn hợp 253 preference n /ˈprɛfərəns / Sự ưa thích 254 region n /ˈriːʤən / Vùng 255 republic n /rɪˈpʌblɪk / Nước cộng hòa 256 seat n /siːt / Ghế 257 tradition n /trəˈdɪʃən / Truyền thống 258 virus n /ˈvaɪərəs / Virus 259 actor n /ˈæktə / Diễn viên 260 classroom n /ˈklɑːsrʊm / Lớp học 261 delivery n /dɪˈlɪvəri / Giao hàng 262 device n /dɪˈvaɪs / Thiết bị 263 difficulty n /ˈdɪfɪkəlti / Khó khăn 264 drama n /ˈdrɑːmə / Kịch 265 election n /ɪˈlɛkʃən / Sựu bầu cử 266 engine n /ˈɛnʤɪn / Động cơ 267 football n /ˈfʊtbɔːl / Bóng đá 268 guidance n /ˈgaɪdəns / Hướng dẫn 269 hotel n /həʊˈtɛl / Khách sạn 270 match n /mæʧ / Trận đấu 271 owner n /ˈəʊnə / Chủ nhân 272 priority n /praɪˈɒrɪti / Quyền ưu tiên 273 protection n /prəˈtɛkʃən / Sự bảo vệ 274 suggestion n /səˈʤɛsʧən / Gợi ý 275 tension n /ˈtɛnʃən / Sức ép 276 variation n /ˌveərɪˈeɪʃən / Sự biến đổi 277 anxiety n /æŋˈzaɪəti / Lo ngại 278 atmosphere n /ˈætməsfɪə / Không khí 279 awareness n /əˈweənəs / Nhận thức 280 bread n /brɛd / Bánh mì 281 climate n /ˈklaɪmɪt / Khí hậu 282 comparison n /kəmˈpærɪsn / Sự so sánh 283 confusion n /kənˈfjuːʒən / Nhầm lẫn 284 construction n /kənˈstrʌkʃən / Xây dựng 285 elevator n /ˈɛlɪveɪtə / Thang máy 286 emotion n /ɪˈməʊʃən / Xúc động 287 employee n /ˌɛmplɔɪˈiː / Công nhân 288 employer n /ɪmˈplɔɪə / Sử dụng lao động 289 guest n /gɛst / Khách 290 height n /haɪt / Chiều cao 291 leadership n /ˈliːdəʃɪp / Lãnh đạo 292 mall n /mɔːl / Trung tâm mua sắm 293 manager n /ˈmænɪʤə / Người quản lý 294 operation n /ˌɒpəˈreɪʃən / Hoạt động 295 recording n /rɪˈkɔːdɪŋ / Ghi âm 296 respect n /rɪsˈpɛkt / Tôn trọng 297 sample n /ˈsɑːmpl / Mẫu 298 transportation n /ˌtrænspɔːˈteɪʃən / Giao thông vận tải 299 boring n /ˈbɔːrɪŋ / Chán nản 300 charity n /ˈʧærɪti / Bố thí 301 cousin n /ˈkʌzn / Anh em họ 302 disaster n /dɪˈzɑːstə / Thảm họa 303 editor n /ˈɛdɪtə / Biên tập viên 304 efficiency n /ɪˈfɪʃənsi / Hiệu quả 305 excitement n /ɪkˈsaɪtmənt / Phấn khích 306 extent n /ɪksˈtɛnt / Mức độ 307 feedback n /ˈfiːdbæk / Thông tin phản hồi 308 guitar n /gɪˈtɑː / Đàn guitar 309 homework n /ˈhəʊmˌwɜːk / Bài tập về nhà 310 leader n /ˈliːdə / Lãnh đạo 311 mom n /mɒm / Mẹ 312 outcome n /ˈaʊtkʌm / Kết quả 313 permission n /pəˈmɪʃən / Sự cho phép 314 presentation n /ˌprɛzɛnˈteɪʃən / Trình bày 315 promotion n /prəˈməʊʃən / Khuyến mãi 316 reflection n /rɪˈflɛkʃən / Sự phản xạ 317 refrigerator n /rɪˈfrɪʤəreɪtə / Tủ lạnh 318 resolution n /ˌrɛzəˈluːʃən / Độ phân giải 319 revenue n /ˈrɛvɪnjuː / Lợi tức 320 session n /ˈsɛʃən / Buổi họp 321 singer n /ˈsɪŋə / Ca sĩ 322 tennis n /ˈtɛnɪs / Quần vợt 323 basket n /ˈbɑːskɪt / Cái giỏ 324 bonus n /ˈbəʊnəs / Tiền thưởng 325 cabinet n /ˈkæbɪnɪt / Buồng 326 childhood n /ˈʧaɪldhʊd / Thời thơ ấu 327 church n /ʧɜːʧ / Nhà thờ 328 clothes n /kləʊz / Quần áo 329 coffee n /ˈkɒfi / Cà phê 330 dinner n /ˈdɪnə / Bữa tối 331 drawing n /ˈdrɔːɪŋ / Bản vẽ 332 hair n /heə / Tóc 333 hearing n /ˈhɪərɪŋ / Thính giác 334 initiative n /ɪˈnɪʃɪətɪv / Sáng kiến 335 judgment n /ˈʤʌʤmənt / Án 336 lab n /læb / Phòng thí nghiệm 337 measurement n /ˈmɛʒəmənt / Sự đo lường 338 mode n /məʊd / Chế độ 339 mud n /mʌd / Bùn 340 orange n /ˈɒrɪnʤ / Trái cam 341 poetry n /ˈpəʊɪtri / Thơ phú 342 police n /pəˈliːs / Cảnh sát 343 possibility n /ˌpɒsəˈbɪlɪti / Khả năng 344 procedure n /prəˈsiːʤə / Phương pháp 345 queen n /kwiːn / Nữ hoàng 346 ratio n /ˈreɪʃɪəʊ / Tỉ lệ 347 relation n /rɪˈleɪʃən / Quan hệ 348 restaurant n /ˈrɛstrɒnt / Nhà hàng 349 satisfaction n /ˌsætɪsˈfækʃən / Sự hài lòng 350 sector n /ˈsɛktə / Khu vực 351 signature n /ˈsɪgnɪʧə / Chữ ký 352 significance n /sɪgˈnɪfɪkəns / Ý nghĩa 353 song n /sɒŋ / Bài hát 354 tooth v, n /tuːθ / Răng, ăn khớp nhau 355 town n /taʊn / Thành phố 356 vehicle n /ˈviːɪkl / Xe cộ 357 volume n /ˈvɒljʊm / Thể tích 358 wife n /waɪf / Vợ 359 accident n /ˈæksɪdənt / Tai nạn 360 airport n /ˈeəpɔːt / Sân bay 361 appointment n /əˈpɔɪntmənt / Cuộc hẹn 362 arrival adj, n /əˈraɪvəl / Đi đến nơi, sự đến 363 assumption n /əˈsʌmpʃən / Giả định 364 baseball n /ˈbeɪsbɔːl / Bóng chày 365 chapter n /ˈʧæptə / Chương 366 committee n /kəˈmɪti / Ủy ban 367 conversation n /ˌkɒnvəˈseɪʃən / Đàm thoại 368 database n /ˈdeɪtəˌbeɪs / Cơ sở dữ liệu 369 enthusiasm n /ɪnˈθjuːzɪæzm / Hăng hái 370 error n /ˈɛrə / Lỗi 371 explanation n /ˌɛkspləˈneɪʃən / Giải thích 372 farmer n /ˈfɑːmə / Nông dân 373 gate n /geɪt / Cửa 374 girl n /gɜːl / Cô gái 375 hall n /hɔːl / Đại sảnh 376 historian n /hɪsˈtɔːrɪən / Sử gia 377 hospital n /ˈhɒspɪtl / Bệnh viện 378 injury n /ˈɪnʤəri / Vết thương 379 instruction n /ɪnˈstrʌkʃən / Hướng dẫn 380 maintenance n /ˈmeɪntənəns / Bảo trì 381 manufacturer n /ˌmænjʊˈfækʧərə / Nhà chế tạo 382 meal n /miːl / Bữa ăn 383 perception n /pəˈsɛpʃən / Sự nhận thức 384 pie n /paɪ / Bánh 385 poem n /ˈpəʊɪm / Bài thơ 386 presence n /ˈprɛzns / Sự hiện diện 387 proposal n /prəˈpəʊzəl / Đề nghị 388 reception n /rɪˈsɛpʃən / Tiếp nhận 389 replacement n /rɪˈpleɪsmənt / Sự thay thế 390 revolution n /ˌrɛvəˈluːʃən / Cuộc cách mạng 391 river n /ˈrɪvə / Sông 392 son n /sʌn / Con trai 393 speech n /spiːʧ / Lời nói 394 tea n /tiː / Trà 395 village n /ˈvɪlɪʤ / Làng 396 warning n /ˈwɔːnɪŋ / Cảnh báo 397 winner n /ˈwɪnə / Người chiến thắng 398 worker n /ˈwɜːkə / Công nhân 399 writer n /ˈraɪtə / Nhà văn 400 assistance n /əˈsɪstəns / Sự giúp trợ 401 breath n /brɛθ / Hơi thở 402 buyer n /ˈbaɪə / Người mua 403 chest n /ʧɛst / Ngực 404 chocolate n /ˈʧɒkəlɪt / Sôcôla 405 conclusion n /kənˈkluːʒən / Phần kết luận 406 contribution n /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən / Sự đóng góp 407 cookie n /ˈkʊki / Cookie 408 courage n /ˈkʌrɪʤ / Lòng can đảm 409 dad n /dæd / Cha 410 desk n /dɛsk / Bàn giấy 411 drawer n /ˈdrɔːə / Ngăn kéo 412 establishment n /ɪsˈtæblɪʃmənt / Thành lập 413 examination n /ɪgˌzæmɪˈneɪʃən / Kiểm tra 414 garbage n /ˈgɑːbɪʤ / Đống rác 415 grocery n /ˈgrəʊsəri / Tạp hóa 416 honey adj, n /ˈhʌni / Mật ong, đường mật, êm dịu 417 impression n /ɪmˈprɛʃən / Ấn tượng 418 improvement n /ɪmˈpruːvmənt / Sự cải thiện 419 independence n /ˌɪndɪˈpɛndəns / Độc lập 420 insect n /ˈɪnsɛkt / Côn trùng 421 inspection n /ɪnˈspɛkʃən / Sự kiểm tra 422 inspector n /ɪnˈspɛktə / Viên thanh tra 423 king n /kɪŋ / Vua 424 ladder n /ˈlædə / Thang 425 menu n /ˈmɛnjuː / Thực đơn 426 penalty n /ˈpɛnlti / Hình phạt 427 piano n /pɪˈænəʊ / Dương cầm 428 potato n /pəˈteɪtəʊ / Khoai tây 429 profession n /prəˈfɛʃən / Nghề nghiệp 430 professor n /prəˈfɛsə / Giáo sư 431 quantity n /ˈkwɒntɪti / Số lượng 432 reaction n /riːˈækʃən / Sự phản ứng 433 requirement n /rɪˈkwaɪəmənt / Yêu cầu 434 salad n /ˈsæləd / Xà lách 435 sister n /ˈsɪstə / Chị 436 supermarket n /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt / Siêu thị 437 tongue n /tʌŋ / Lưỡi 438 weakness n /ˈwiːknɪs / Yếu đuối 439 wedding n /ˈwɛdɪŋ / Kết hôn 440 affair n /əˈfeə / Việc 441 ambition n /æmˈbɪʃən / Tham vọng 442 analyst n /ˈænəlɪst / Người phân tích 443 apple n /ˈæpl / Táo 444 assignment n /əˈsaɪnmənt / Phân công 445 assistant adj, n /əˈsɪstənt / Phụ tá, giúp đỡ 446 bathroom n /ˈbɑːθruːm / Phòng tắm 447 bedroom n /ˈbɛdruːm / Phòng ngủ 448 beer n /bɪə / Bia 449 birthday n /ˈbɜːθdeɪ / Ngày sinh nhật 450 celebration n /ˌsɛlɪˈbreɪʃən / Lễ kỷ niệm 451 championship n /ˈʧæmpjənʃɪp / Chức vô địch 452 cheek v, n /ʧiːk / Gò má, ngạo mạn 453 client n /ˈklaɪənt / Khách hàng 454 consequence n /ˈkɒnsɪkwəns / Kết quả 455 departure n /dɪˈpɑːʧə / Khởi hành 456 diamond n /ˈdaɪəmənd / Kim cương 457 dirt n /dɜːt / Bụi 458 ear n /ɪə / Tai 459 fortune n /ˈfɔːʧən / Vận may 460 friendship n /ˈfrɛndʃɪp / Tình bạn 461 funeral adj, n /ˈfjuːnərəl / Đám ma, tang lễ 462 gene n /ʤiːn / Gen 463 girlfriend n /ˈgɜːlˌfrɛnd / Bạn gái 464 hat n /hæt / Mũ 465 indication n /ˌɪndɪˈkeɪʃən / Dấu hiệu 466 intention n /ɪnˈtɛnʃən / Mục đích 467 lady n /ˈleɪdi / Phụ nữ 468 midnight adj, n /ˈmɪdnaɪt / Nữa đêm, giữa khuya 469 negotiation n /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən / Đàm phán 470 obligation n /ˌɒblɪˈgeɪʃən / Nghĩa vụ 471 passenger n /ˈpæsɪnʤə / Hành khách 472 pizza n /ˈpiːtsə / Bánh pizza 473 platform n /ˈplætfɔːm / Nền tảng 474 poet n /ˈpəʊɪt / Thi sĩ 475 pollution n /pəˈluːʃən / Ô nhiễm 476 recognition n /ˌrɛkəgˈnɪʃən / Sự công nhận 477 reputation n /ˌrɛpjuːˈteɪʃən / Danh tiếng 478 shirt n /ʃɜːt / Áo sơ mi 479 sir n /sɜː / Ngài 480 speaker n /ˈspiːkə / Loa 481 stranger n /ˈstreɪnʤə / Người lạ 482 surgery n /ˈsɜːʤəri / Phẫu thuật 483 sympathy n /ˈsɪmpəθi / Thông cảm 484 tale n /teɪl / Truyện 485 throat n /θrəʊt / Họng 486 trainer n /ˈtreɪnə / Huấn luyện viên 487 uncle n /ˈʌŋkl / Chú 488 youth n /juːθ / Tuổi trẻ 489 time v, n /taɪm / Thời gian, định giờ 490 work v, n /wɜːk / Công việc, hoạt động 491 film v, n /fɪlm / Phim ảnh, quay phim 492 water n /ˈwɔːtə / Nước 493 money n /ˈmʌni / Tiền 494 example n /ɪgˈzɑːmpl / Thí dụ 495 while conj, n /waɪl / Trong khi 496 business n /ˈbɪznɪs / Kinh doanh 497 study n /ˈstʌdi / Nghiên cứu 498 game n /geɪm / Trò chơi 499 life n /laɪf / Đời sống 500 form n /fɔːm / Hình thức 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng Từ vựng tiếng Anh thông dụng [Download] App The Coach – The Coach sẽ push bạn nói ngay lần đầu mở app. Thay vì chỉ ngồi làm bài tập trắc nghiệm hay xem video. Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả, nhớ lâu Để có thể ghi nhớ hiệu quả từ vựng cũng như học một cách dễ dàng và tối ưu nhất, đầu tiên các bạn phải tạo ra được cho bản thân động lực và niềm yêu thích cho riêng mình. Một phương pháp học độc đáo, mới lạ và hấp dẫn sẽ kích thích được sự tò mò, thích thú của cá bạn. Bởi vậy, Hack Não Từ Vựng sẽ giới thiệu và hướng dẫn các bạn hai phương pháp học thông minh giúp ghi nhớ từ vựng hiệu quả, nhớ lâu với Âm thanh tương tự và Truyện chêm. Hãy thử áp dụng cách học này với 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhé! 1. Phương pháp học từ vựng qua truyện chêm Với cách học này, bạn sẽ chèn các từ vựng tiếng Anh mà bạn muốn học vào trong câu chuyện. Tiếp theo, bạn sẽ đoán nghĩa, hiểu và nhớ câu chuyện. Điều này giúp bạn có ấn tượng với từ đó trong ngữ cảnh, tình huống của câu chuyện. Cùng xem câu chuyện chêm dưới đây để hiểu rõ hơn về phương pháp học này nhé. Truyện chêm từ vựng tiếng Anh 2. Phương pháp học từ vựng qua âm thanh tương tự Đây là một phương pháp học từ vựng được dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Cuối cùng áp dụng vào ví dụ cụ thể để tạo thành liên kết giữa nghĩa của từ đó và cách phát âm của từ. Chúng ta cùng xem qua ví dụ chi tiết Apologize adj xin lỗi Cho mình xin lỗi nhé! vừa ăn thịt bò mà nó dai quá nên rụng hết răng Ở câu trên, bạn có thể thấy nghĩa của từ là màu xanh, và âm thanh tương tự để liên tưởng tới từ gốc Apologize là màu đỏ. Đồng thời lồng thêm nghĩa tiếng Việt để bạn biết và có thể ghi nhớ ngay lập tức. Ví dụ minh họa về âm thanh tương tự Âm thanh tương tự từ vựng tiếng Anh Cách học này vừa mới lạ vừa kết hợp âm thanh, ngữ nghĩa, vừa tạo ấn tượng mạnh và khắc sâu hơn cho người đọc. Phương pháp âm thanh tương tự được trình bày chi tiết trong cuốn Sách Hack Não 1500 – ghi nhớ 1500 từ vựng và cụm từ với âm thanh tương tự, truyện chêm và phát âm shadowing. Bạn hoàn toàn có thể nghe audio toàn bộ sách với App Hack Não, 1200 bài giảng hướng dẫn chi tiết và các bài tập ứng dụng ngay lập tức sau khi học. Bài tập về từ vựng tiếng Anh Ở trên là bảng tổng hợp 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất. Hãy cùng vận dụng các từ đó trong bài tập dưới đây để ôn tập và ghi nhớ nhé. Bài tập 1 Lựa chọn từ và điền vào chỗ trống sao cho phù hợp Piano, King, Think, Government, Music, Information, Family, Week This is a request from the ….. He is learning to play the ….. I …… that I will call her immediately. ….. doesn’t want you to know this. I listen to ….. in my freetime. I will let you know this ….. soon. I love my ….. so much. We go to the restaurant twice a ….. Từ vựng tiếng Anh Bài tập 2 Chọn từ phù hợp trong ngoặc để điền vào chỗ chấm Marie ….. commute/communion isn’t so bad. I’m taking a week ________ off/of to go on vacation. Applying for a scholarship requires filling out many form/forms. What’s the price/freight of this phone? I have an idea/apple let’s go see a movie! We have not yet discovered life/time on other planets. Pollution/People often leads to cancer and damages the environment. You have to swipe instead of tapping to play this game/book. Đáp án Bài tập 1 Piano King Think Music Information Government Family Week Bài tập 2 Communion Off Forms Price Idea Life Pollution Game Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Trên đây là bài viết tổng hợp 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng và phổ biến nhất, thường xuất hiện trong văn bản cũng như giao tiếp trong đời sống hàng ngày. Hy vọng rằng, với những thông tin về từ vựng và phương pháp học thông minh mà chúng mình đã cung cấp sẽ giúp bạn yêu thích và dễ dàng học từ vựng tiếng Anh hơn. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! The most common Nouns in EnglishTop 500 danh từ trong tiếng Anh phổ biến nhấtTop 500 danh từ trong tiếng Anh phổ biến thường gặp nhất, từ vựng tiếng Anh về danh từ. Tiếp tục series top những từ vựng phổ biến trong tiếng Anh. Hôm nay giới thiệu tới các bạn 1 từ loại rất cơ bản trong tiếng Anh đó là danh từ. Dưới đây là top 500 những danh từ phổ biến thường gặp nhất trong tiếng Anh có ý nghĩa tiếng số danh từ đặc biệt trong tiếng AnhTổng hợp Bài tập về Danh từ trong Tiếng Anh có đáp ánBài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được có đáp ánSTTTừ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt1peopleNgười2historyLịch sử3wayĐường4artNghệ thuật5worldThế giới6informationThông tin7mapBản đồ8twoHai9familyGia đình10governmentChính phủ11healthSức khỏe12systemHệ thống13computerMáy tính14meatThịt15yearNăm16thanksLời cảm ơn17musicÂm nhạc18personNgười19readingCách đọc20methodPhương pháp21dataDữ liệu22foodThức ăn23understandingHiểu biết24theoryLý thuyết25lawPháp luật26birdChim27literatureVăn chương28problemVấn đề29softwarePhần mềm30controlKiểm soát31knowledgeKiến thức32powerQuyền lực33abilityKhả năng34economicsKinh tế học35loveTình Yêu36internetInternet37televisionTivi38scienceKhoa học39libraryThư viện40natureBản chất41factViệc42productSản phẩm43ideaÝ kiến44temperatureNhiệt độ45investmentĐầu tư46areaKhu vực47societyXã hội48activityHoạt động49storyCâu chuyện50industryNgành công nghiệp51mediaPhương tiện truyền thông52thingnhững vật53ovenLò nướng54communityCộng đồng55definitionĐịnh nghĩa56safetySự an toàn57qualityChất lượng58developmentPhát triển59languageNgôn ngữ60managementQuản lý61playerNgười chơi62varietyNhiều63videoVideo64weekTuần65securityAn ninh66countryNước67examThi68moviePhim69organizationCơ quan70equipmentThiết bị71physicsVật lý72analysisNghiên cứu73policyChính sách74seriesLoạt75thoughtTư tưởng76basisCăn cứ77boyfriendBạn trai78directionPhương hướng79strategyChiến lược80technologyCông nghệ81armyQuân đội82cameraMáy chụp hình83freedomSự tự do84paperGiấy85environmentMôi trường86childTrẻ em87instanceTrường hợp88monthTháng89truthSự thật90marketingThị trường91universityTrường đại học92writingViết93articleĐiều khoản94departmentBộ95differenceKhác nhau96goalMục tiêu97newsTin tức98audienceKhán giả99fishingĐánh cá100growthTăng trưởng101incomeLợi tức102marriageHôn nhân103userNgười sử dụng104combinationPhối hợp105failureThất bại106meaningNghĩa107medicineY học108philosophyTriết học109teacherGiáo viên110communicationLiên lạc111nightĐêm112chemistryHóa học113diseaseCăn bệnh114diskĐĩa115energyNăng lượng116nationQuốc gia117roadĐường118roleVai trò119soupSoup120advertisingQuảng cáo121locationVị trí122successSự thành công123additionThêm vào124apartmentCăn hộ125educationSự giáo dục126mathToán học127momentChốc lát128paintingBức tranh129politicsChính trị130attentionChú ý131decisionPhán quyết132eventBiến cố133propertyBất động sản134shoppingMuasắm135studentSinh viên136woodGỗ137competitionCuộc thi138distributionPhân phát139entertainmentGiải trí140officeVăn phòng141populationDân số142presidentChủ tịch143unitĐơn vị144categoryThể loại145cigaretteThuốc lá146contextBối cảnh147introductionSự giới thiệu148opportunityCơ hội149performanceHiệu suất150driverNgười lái xe151flightChuyến bay152lengthChiều dài153magazineTạp chí154newspaperBáo155relationshipMối quan hệ156teachingGiảng dạy157cellTế bào158dealerNgười chia bài159debateTranh luận160findingPhát hiện161lakeHồ162memberThành viên163messageThông điệp164phoneĐiện thoại165sceneSân khấu166appearanceXuất hiện167associationSự kết hợp168conceptKhái niệm169customerKhách hàng170deathSự chết171discussionThảo luận172housingNhà ở173inflationSự lạm phát174insuranceBảo hiểm175moodKhí sắc176womanĐàn bà177adviceLời khuyên178bloodMáu179effortCố gắng180expressionBiểu hiện181importanceTầm quan trọng182opinionÝ kiến183paymentThanh toán184realityThực tế185responsibilityTrách nhiệm186situationTình hình187skillKỹ năng188statementTuyên bố189wealthSự giàu có190applicationỨng dụng191cityThành phố192countyQuận193depthChiều sâu194estateTài sản195foundationNền tảng196grandmotherBà ngoại197heartTim198perspectiveQuan điểm199photoẢnh200recipeCông thức201studioPhòng thu202topicChủ đề203collectionBộ sưu tập204depressionPhiền muộn205imaginationSự tưởng tượng206passionTình yêu207percentageTỷ lệ phần trăm208resourceTài nguyên209settingThiết lập210adQuảng cáo211agencyĐại lý212collegeTrường đại học213connectionLiên quan214criticismSự chỉ trích215debtNợ nần216descriptionMiêu tả217memoryTrí nhớ218patienceKiên nhẫn219secretaryThư ký220solutionDung dịch221administrationQuyền quản trị222aspectDiện mạo223attitudeThái độ224directorGiám đốc225personalityNhân cách226psychologyTâm lý học227recommendationKhuyến nghị228responseCâu trả lời229selectionSự lựa chọn230storageLưu trữ231versionPhiên bản232alcoholRượu233argumentĐối số234complaintLời phàn nàn235contractHợp đồng236emphasisSự nhấn mạnh237highwayXa lộ238lossSự mất239membershipThành viên240possessionSở hữu241preparationSự chuẩn bị242steakMiếng bò hầm243unionLiên hiệp244agreementSự đồng ý245cancerUng thư246currencyTiền tệ247employmentViệc làm248engineeringKỹ thuật249entryLối vào250interactionTương tác251limitGiới hạn252mixtureHỗn hợp253preferenceSự ưa thích254regionVùng255republicNước cộng hòa256seatGhế257traditionTruyền thống258virusVirus259actorDiễn viên260classroomLớp học261deliveryGiao hàng262deviceThiết bị263difficultyKhó khăn264dramaKịch265electionSựu bầu cử266engineĐộng cơ267footballBóng đá268guidanceHướng dẫn269hotelKhách sạn270matchTrận đấu271ownerChủ nhân272priorityQuyền ưu tiên273protectionSự bảo vệ274suggestionGợi ý275tensionSức ép276variationSự biến đổi277anxietyLo ngại278atmosphereKhông khí279awarenessNhận thức280breadBánh mì281climateKhí hậu282comparisonSự so sánh283confusionNhầm lẫn284constructionXây dựng285elevatorThang máy286emotionXúc động287employeeCông nhân288employerSử dụng lao động289guestKhách290heightChiều cao291leadershipLãnh đạo292mallTrung tâm muasắm293managerNgười quản lý294operationHoạt động295recordingGhi âm296respectTôn trọng297sampleMẫu298transportationGiao thông vận tải299boringChán nản300charityBố thí301cousinAnh em họ302disasterThảm họa303editorBiên tập viên304efficiencyHiệu quả305excitementPhấn khích306extentMức độ307feedbackThông tin phản hồi308guitarĐàn guitar309homeworkBài tập về nhà310leaderLãnh đạo311momMẹ312outcomeKết quả313permissionSự cho phép314presentationTrình bày315promotionKhuyến mãi316reflectionSự phản xạ317refrigeratorTủ lạnh318resolutionĐộ phân giải319revenueLợi tức320sessionBuổi họp321singerCa sĩ322tennisQuần vợt323basketCái giỏ324bonusTiền thưởng325cabinetBuồng326childhoodThời thơ ấu327churchNhà thờ328clothesQuần áo329coffeeCà phê330dinnerBữa tối331drawingBản vẽ332hairTóc333hearingThính giác334initiativeSáng kiến335judgmentÁn336labPhòng thí nghiệm337measurementSự đo lường338modeChế độ339mudBùn340orangeTrái cam341poetryThơ phú342policeCảnh sát343possibilityKhả năng344procedurePhương pháp345queenNữ hoàng346ratioTỉ lệ347relationQuan hệ348restaurantNhà hàng349satisfactionSự hài lòng350sectorKhu vực351signatureChữ ký352significanceÝ nghĩa353songBài hát354toothRăng355townThành phố356vehicleXe cộ357volumeThể tích358wifeVợ359accidentTai nạn360airportSân bay361appointmentCuộc hẹn362arrivalĐến363assumptionGiả định364baseballBóng chày365chapterChương366committeeỦy ban367conversationĐàm thoại368databaseCơ sở dữ liệu369enthusiasmHăng hái370errorLỗi371explanationGiải thích372farmerNông dân373gateCửa374girlCô gái375hallĐại sảnh376historianSử gia377hospitalBệnh viện378injuryVết thương379instructionHướng dẫn380maintenanceBảo trì381manufacturerNhà chế tạo382mealBữa ăn383perceptionSự nhận thức384pieBánh385poemBài thơ386presenceSự hiện diện387proposalĐề nghị388receptionTiếp nhận389replacementSự thay thế390revolutionCuộc cách mạng391riverSông392sonCon trai393speechLời nói394teaTrà395villageLàng396warningCảnh báo397winnerNgười chiến thắng398workerCông nhân399writerNhà văn400assistanceHỗ trợ401breathHơi thở402buyerNgười mua403chestNgực404chocolateSôcôla405conclusionPhần kết luận406contributionSự đóng góp407cookieCookie408courageLòng can đảm409dadCha410deskBàn giấy411drawerNgăn kéo412establishmentThành lập413examinationKiểm tra414garbageĐống rác415groceryTạp hóa416honeyMật ong417impressionẤn tượng418improvementSự cải thiện419independenceĐộc lập420insectCôn trùng421inspectionSự kiểm tra422inspectorViên thanh tra423kingVua424ladderThang425menuThực đơn426penaltyHình phạt427pianoDương cầm428potatoKhoai tây429professionNghề nghiệp430professorGiáo sư431quantitySố lượng432reactionSự phản ứng433requirementYêu cầu434saladXà lách435sisterChị436supermarketSiêu thị437tongueLưỡi438weaknessYếu đuối439weddingKết hôn440affairViệc441ambitionTham vọng442analystPhân tích443appleTáo444assignmentPhân công445assistantPhụ tá446bathroomPhòng tắm447bedroomPhòng ngủ448beerBia449birthdayNgày sinh nhật450celebrationLễ kỷ niệm451championshipChức vô địch452cheekGò má453clientKhách hàng454consequenceKết quả455departureKhởi hành456diamondKim cương457dirtBụi458earTai459fortuneVận may460friendshipTình bạn461funeralĐám ma462geneGen463girlfriendBạn gái464hatMũ465indicationDấu hiệu466intentionMục đích467ladyPhụ nữ468midnightNữa đêm469negotiationĐàm phán470obligationNghĩa vụ471passengerHành khách472pizzaBánh pizza473platformNền tảng474poetThi sĩ475pollutionÔ nhiễm476recognitionSự công nhận477reputationDanh tiếng478shirtÁo sơ mi479sirNgài480speakerLoa481strangerNgười lạ482surgeryPhẫu thuật483sympathyThông cảm484taleTruyện485throatHọng486trainerHuấn luyện viên487uncleChú488youthTuổi trẻ489timeThời gian490workCông việc491filmPhim ảnh492waterNước493moneyTiền494exampleThí dụ495whileTrong khi496businessKinh doanh497studyNghiên cứu498gameTrò chơi499lifeĐời sống500formHình thức Học từ vựng tiếng Anh với 500 từ thông dụng nhất sau đây sẽ là một tài liệu quan trọng cho quá trình học tập của các bạn. Với bộ 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng bao gồm cả danh từ, động từ, tính từ… sẽ giúp các bạn có được những từ mới tiếng Anh cho quá trình học tập của sao học 500 từ tiếng Anh thông dụng hiệu quả?Để có thể học được 500 từ tiếng Anh tốt nhất thì bí quyết học tập là điều mà các bạn cần biết để áp dụng. Sẽ không có một bí quyết chung nào cả bởi mỗi người sẽ phù hợp với một cách học riêng. Để giúp các bạn có thêm lựa chọn học từ vựng thì các cách học sau các bạn nên áp dụng– Chia 500 từ vựng thành những flashcard để học. Với mỗi một Flashcard các bạn có thể để từ 20 – 30 từ và đem theo bên mình thường xuyên hơn, học ở bất cứ đâu. Học xong cất đi và học sang bộ khác. Khi hoàn thành bạn quay lại ôn luyện thêm một lần nữa để tránh quên.– Học theo từng chủ đề hoặc từng bảng chữ cái. Ví dụ bạn list lại thành các chủ đề riêng lẻ như các con vật, gia đình, sở thích… để học cũng rất hiệu quả. Hoặc phân bộ từ vựng này thành những hệ thống theo bảng chữ cái A&B để học cũng rất thú vị.– Bạn có thế tự mình xây dựng nên những đoạn hội thoại, những câu chuyện bao gồm các từ vựng này để cho việc học từ mới sẽ trở nên dễ dàng hơn, thú vị hơn và cũng rất hiệu quả.– Điều quan trọng nhất, bạn hãy áp dụng bộ từ vựng này vào quá trình giao tiếp của mình. Học tới đâu áp dụng tới đó, chỉ có áp dụng vào thực tế thì việc học từ vựng và ghi nhớ từ vựng mới trở nên dễ dàng và có hiệu là những bí quyết cơ bản nhất giúp các bạn học nhanh 500 từ tiếng Anh thông dụng nhất. Chúc các bạn học hiệu quả!Sau đây là những nhóm từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất mà các bạn có thể áp dụng cho quá trình học tập của động từ tiếng Anh thông dụng nhất thường dùngSTTTỪNGHĨA1Belà2havecó3DOlàm4saynói5getđược6makelàm7gođi8seethấy9knowbiết10takelấy11thinknghĩ12comeđến13givecho14looknhìn15usedùng16findtìm thấy17wantmuốn18Tellnói19putđặt20meannghĩa là21becometrở thành22leaverời khỏi23worklàm việc24needcần25feelcảm26seemhình như27askhỏi28showhiển thị29trythử30Callgọi31keepgiữ32providecung cấp33holdgiữ34turnxoay35followtheo36Beginbắt đầu37bringđem lại38likenhư39goingđi40helpgiúp41startbắt đầu42runchạy43writeviết44Setthiết45movehành động46playchơi47paytrả48hearnghe49includebao gồm50believetin51allowcho phép52meetgặp53leadchì54livesống55standđứng56happenxảy ra57carrymang58talknói chuyện59appearxuất hiện60producesản xuất61sitngồi62offerphục vụ63considerxem xét64expectchờ đợi65suggestđề nghị66LETCHO67readđọc68requireyêu cầu69continuetiếp tục70losemất71ADDthêm72changethay đổi73Fallrơi74remaincòn lại75remembernhớ lại76buymua77speaknói78stopdừng lại79sendgởi80receivenhận81decidequyết định82winthắng lợi83understandhiểu84describemiêu tả85developphát triển86agreeđồng ý87openmở88reachđến89buildxây dựng90involveliên quan đến91spendtiêu92returntrở về93drawrút ra94diechết95Hopehy vọng96createsáng tạo97walkđi bộ98sellbán99waitđợi100causenguyên nhân101passvượt qua102Lienói dối103acceptchấp nhận104watchxem105raisenâng cao106Basecăn cứ107applyứng dụng108breaknghỉ109explaingiải thích110learnhọc hỏi111increasetăng lên112coverche113growlớn lên114claimyêu cầu115reportbáo cáo116supportủng hộ117cutcắt118formhình thức119stayở lại120containchứa121reducegiảm122establishthiết lập123joinghép124wishmuốn125achievehoàn thành126seektìm kiếm127choosechọn128dealnhiều129facemặt130failthất bại131servephục vụ132endđầu133killgiết134occurxảy ra135drivelái xe136representđại diện137risetăng lên138discussbàn luận139loveyêu140picknhặt141placenơi142arguetranh luận143provechứng minh144weardùng145catchcatch146enjoythưởng thức147eatăn148introducegiới thiệu149entervào150presenthiện tại151arriveđến152ensurechắc chắn153pointđiểm154plankế hoạch155pullkéo156refertham khảo157acthành động158relatequan hệ159affectcó ảnh hưởng đến160closegần161identifyxác định162managequản lý163thankcảm tạ164compareso sánh165announcethông báo166obtainđược167notechú ý168forgetquên169indicatechỉ170wonderngạc nhiên171maintainduy trì172publishxuất bản173sufferbị174avoidtránh175expressphát biểu176supposegiả sử177finishhoàn thành178determinexác định179designthiết kế180listennghe181savetiết kiệm182tendcó xu hướng183treatđãi184controlkiểm soát185sharephần186removetẩy187throwném188visitlần189existtồn tại190encouragekhuyến khích191forcelực lượng192reflectsuy nghĩ193admitthừa nhận194assumeđảm đương195smilenụ cười196preparechuẩn bị197replacethay thế198filllấp đầy199improvenâng cao200mentionđề cập đến201fightcuộc chiến đấu202intendcó ý định203Misshỏng204discoverkhám phá205dropbỏ206hitđánh207pushđẩy208preventphòng ngừa209refusetừ chối210regardVề vấn đề211laynằm xuống212revealtiết lộ213Teachdạy214answercâu trả lời215operatechạy216Statetrạng thái217dependtùy theo218enablecho phép219recordkỷ lục220checkkiểm tra221completehoàn toàn222costgiá cả223soundâm thanh224laughcười225realisethực hiện226extendmở rộng227arisenổi lên228noticenhận thấy229defineđịnh nghĩa230examinexem xét231fitphù hợp232studynghiên cứu233bearchịu234hangtreo235recognisecông nhận236shakerung chuyển237signdấu238attendđi học239flybay240gainlợi241performthực hiện242resultkết quả243travelđi du lịch244adoptnhận nuôi245confirmxác nhận246protectbảo vệ247demandnhu cầu248starenhìn chằm chằm249imaginetưởng tượng250attemptthử251beatđánh đập252Bornsinh253associateliên kết254carechăm sóc255marrykết hôn256collectsưu tầm257voicetiếng nói258employsử dụng259issuevấn đề260releasephóng thích261emergehiện ra262mindnhớ263aimmục tiêu264denytừ chối265Markdấu266shootbắn267appointbổ nhiệm268Ordertrật tự269supplycung cấp270drinkuống271observequan sát272replyđáp lại273ignorebỏ qua274linkliên kết275proposeđề xuất276ringvòng277settlegiải quyết278strikeđình công279pressbáo chí280respondtrả lời281arrangesắp xếp282survivesống sót283concentratetập trung284liftthang máy285approachphương pháp tiếp cận286CrossHội Chữ thập287testthử288chargephí289experiencekinh nghiệm290touchchạm291acquiremua292commitphạm293demonstratechứng minh294GrantGrant295preferthích296repeatlặp lại297sleepngủ298threatenhăm dọa299feednuôi300insistnhấn mạnh301launchphóng302limitgiới hạn303promotekhuyến khích304delivergiao hàng305measuređo306ownriêng307retaingiữ lại308assessđánh giá309attractthu hút310belongthuộc về311consistgồm có312contributegóp phần313hidegiấu314promisehứa315rejecttừ chối316crykhóc317imposeáp đặt318invitemời319singhát320varykhác nhau321warncảnh báo322addressđịa chỉ323declarekhai324destroyphá hủy325worrylo326dividechia327headđầu328nametên329stickgậy330nodgật đầu331recognizecông nhận332trainxe lửa333attacktấn công334cleartrong sáng335combinephối hợp336handlexử lý337influenceảnh hưởng338realizethực hiện339recommendgiới thiệu340shoutkêu la341spreadlan tràn342undertakeđảm đương343accounttrương mục344selectlựa chọn345climbleo346contacttiếp xúc347recalltriệu hồi348securechắc chắn349stepbước đi350transferchuyển nhượng351welcomehoan nghênh352concludekết luận353disappearbiến mất354displaytrưng bày355dresstrang phục356illustrateminh họa357implynghĩa là358organisetổ chức359directtrực tiếp360escapetrốn thoát361generatephát ra362investigatenghiên cứu363remindnhắc lại364advisekhuyến cáo365affordđủ khả năng366earnkiếm được367handtay368informbáo369relytin cậy370succeedthành công371approvephê duyệt372burnđốt cháy373fearsợ374votebỏ phiếu375conducthạnh kiểm376copeđương đầu377derivelấy được378electđắc cử379gathertụ họp380jumpnhảy381lastcuối cùng382matchtrận đấu383matterchất384persuadekhuyên385rideđi chơi386shutđóng387blowthổi388estimateước tính389recoverlấy lại390scoresố điểm391sliptrượt392countđếm393hateghét394attachđính kèm395exercisetập thể dục396housenhà397leangầy398rollcuộn399washrửa400accompanyhộ tống401accusetố cáo402bindbuộc403explorekhám phá404judgethẩm phán405restcòn lại406stealăn cắp407commentchú thích408excludeloại trừ409focustiêu điểm410hurtđau411stretchcăng ra412withdrawrút413backtrở lại414fixsửa chữa415justifybiện hộ416knockđập417pursuetheo đuổi418switchcông tắc419appreciateđánh giá420benefitlợi ích421lacktình trạng thiếu422listdanh sách423occupychiếm424permitgiấy phép425surroundsurround426abandonbỏ427blamekhiển trách428complainphàn nàn429connectliên kết430constructxây dựng431dominatethống trị432engagethuê433paintsơn434quotequote435viewquang cảnh436acknowledgecông nhận437dismissbỏ qua438incorporatekết hợp439interpretgiải thích440proceedtiến hành441searchtìm kiếm442separateriêng biệt443stressnhấn mạnh444alterthay đổi445analysephân tích446arrestbắt giữ447botherlàm phiền448defendbảo vệ449expandphát triển450implementbổ sung451possesscó452reviewxem lại453suitbộ đồ454tietie455assisthỗ trợ456calculatetính toán457glancenhìn thoáng qua458mixpha459questioncâu hỏi460resolvegiải quyết461rulenguyên tắc462suspectnghi ngờ463WakeWake464appealkháng cáo465challengethách466cleansạch467damagetổn thất468guessphỏng đoán469reckontính470restorekhôi phục471restricthạn chế472specifyxác định473constitutecấu tạo474convertđổi475distinguishphân biệt476submitđệ trình477trustlòng tin478urgethúc giục479featuređặc tính480Landđất481locateđịnh vị trí482predictdự đoán483preservebảo tồn484solvegiải quyết485sortloại486strugglecuộc tranh đấu487castđúc488Cooknấu ăn489dancenhảy490investđầu tư491lockkhóa492owenợ493pourđổ vào494shiftsự thay đổi495kickđá496kisshôn497Lightánh sáng498purchasemua499racecuộc đua500retirevề hưu Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn 500 tính từ tiếng Anh siêu hay và bổ ích. Hãy theo dõi nhé. Xem video của KISS English về cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé Tính từ là loại từ quan trọng giúp bạn mô tả rõ ràng các tính chất của sự vật hiện tượng con người, đồng thời thể hiện được cảm xúc trong câu nói. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn 500 tính từ tiếng Anh siêu hay và bổ ích. Mẹo Học 500 Tính Từ Tiếng Anh Hiệu QuảMẹo số 1Mẹo số 2Mẹo số 3500 Tính Từ Tiếng Anh Và 100 Tính Từ Phổ Biến NhấtLời Kết Mẹo Học 500 Tính Từ Tiếng Anh Hiệu Quả Mẹo Học 500 Tính Từ Tiếng Anh Hiệu Quả ADJECTIVE Tính từ là từ bổ trợ cho danh từ hoặc đại từ, chúng để miêu tả một sự vật hoặc hiện tượng mà danh từ đó đại diện. Trong tiếng Việt lẫn tiếng Anh người ta rất thường sử dụng tính từ trong giao tiếp, như có những câu nói “Cô ấy đẹp quá!”. – She is reallybeautiful. “Cậu kia nhiều chuyện quá!” – He is really talkative. Dùng tính từ trong giao tiếp giúp câu văn của bạn sẽ cụ thể hơn, và trở nên hấp dẫn hơn nhiều. Chính vì vậy, việc bổ sung tính từ ngay bây giờ là điều rất cần thiết để có thể giao tiếp tiếng Anh. Theo thống kê của đại học Oxford, bạn chỉ cần nắm khoảng 500 Tính từ tiếng Anh thông dụng là đã đủ miêu tả cho các tình huống giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Dưới đây, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn một số mẹo học tính từ hiệu quả Mẹo số 1 Tính từ trong tiếng Anh chỉ màu sắc color, nguồn gốc origin, chất liệu material và mục đích purpose thường sắp xếp theo thứ tự như sau Mẹo số 2 Những tính từ khác như tính từ chỉ kích cỡ size, chiều dài length, chiều cao height… thường đứng trước các tình từ chỉ màu sắc, nguồn gốc, chất liệu, mục đích. Ví dụ A square wood table NOT a wood square table Một chiếc bàn vuông bằng gỗ. A short modern white silk skirt NOT a modern, short white silk skirt Một chiếc váy ngắn hiện đại màu trắng. Mẹo số 3 Các tính từ trong tiếng Anh thể hiện sự phê phán judgements hay thái độ attitudes như là wonderful, perfect, lovely…đặt trước các tính từ khác. Ví dụ A lovely small white puppy Một chú cún con màu trắng, nhỏ, đáng yêu. Beautiful big blue eyes Đôi mắt to xanh thẳm tuyệt đẹp. Nhưng để nhớ được hết các quy tắc trên thì không phải chuyện đơn giản, vậy nên mình sẽ bật mí một câu thần chú nhỏ giúp bạn có thể dễ dàng ghi nhớ tất cả những quy tắc phức tạp ấy. Câu thần chú đó là OPSASCOMP. Trong đó Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ lovely, wonderful,… Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ small, big… Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ young, old… Shape – tính từ chỉ hình dạng. Ví dụ round, square,… Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ white, blue,… Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ British, Japanese,… Material – tính từ chỉ chất liệu. Ví dụ wood, silk,… Purpose – tính từ chỉ mục đích. Ví dụ cleaning, cooking… Mở rộng Công thức trên là phiên bản rút gọn với các loại tính từ hay được sử dụng Cambridge Dictionary, phiên bản đầy đủ của công thức này như sau Opinion nhận xét, ý kiến > Size kích thước > Physical Quality chất lượng > Age tuổi > Shape hình dạng > Color màu sắc > Origin xuất xứ > Material nguyên liệu > Type loại > Purpose mục đích sử dụng. 500 Tính Từ Tiếng Anh Và 100 Tính Từ Phổ Biến Nhất 500 Tính Từ Tiếng Anh Và 100 Tính Từ Phổ Biến Nhất Dưới đây là danh sách 100 tính từ phổ biến nhất kèm theo tài liệu PDF full 500 tính từ tiếng anh. Số thứ tựTự vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1Shy/ʃaɪ/nhút nhát2Confident/ tin3Original/ bản4Scared/skeəd/sợ hãi5Popular/ hành6Absent/ mặt7Nervous/ lắng8Special/ biệt9Favourite/ thích10Crowded/ đúc11Peaceful/ yên12Beautiful/ biến14Acceptable/ nhận được15Punctual/ giờ16Challenging/´tʃælindʒiη/mang tính thách thức17Jobless/ nghiệp18Qualified/ khả năng19Employed/ɪmˈplɔɪd/có việc làm20Rich/rɪtʃ/giàu21Cheap/tʃiːp/rẻ22Expensive/ phạm24Broke/brəʊk/cháy túi25Due/dʒuː/đến hạn26Reasonable/ chăng27Generous/ phóng28Exciting/ hứng thú29Lively/ động30Modern/ đại31Various/ dạng32Bustling/ nhiệt33Appealing/ hút34Central/ giữa35Convenient/ lợi36Pricey/ đỏ37Selfish/ kỉ38Unhealthy/ tốt cho sức khoẻ39Poor/pɔːr/nghèo40Affordable/ túi tiền41Overpopulated/ tải dân số42Comfortable/ mái43Cramped/kræmpt/chật chội44Safe/seɪf/an toàn45Vibrant/ động46Friendly/ thiện47One-way/ˌwʌnˈweɪ/một chiều48Complicated/ tạp49Chilled/tʃɪld/thư giãn50Noisy/ ào 51Comfy/ chịu52Cosy/ cúng53Excited/ hứng54Huge/hjuːdʒ/rất lớn55Amazing/ kinh ngạc56Disappointed/ vọng57Hidden/ ẩn giấu58Touristy/ đông du khách59Lovely/ yêu60Local/ địa phương61National/ quốc62Normal/ thường63Fair/feər/công bằng64Strange/streɪndʒ/kì lạ65Angry/ giận66Proud/praʊd/tự hào67Traditional/ thống68Familiar/ thuộc69Rainy/ mưa70Pleasant/ chịu71Sunny/ nắng72Nasty/ khó chịu73Awful/ khủng74Typical/ hình75Humid/ vị mặn80Vegetarian/ dầu mỡ82Dry/draɪ/khô83Hangry/ vì đói84Spicy/ nước86Tipsy/ ngà say87Useless/ dụng88Sparkling/ ga89Terrible/ tệ90Plain/pleɪn/nhạt91Strong/strɒŋ/nồng92Raw/rɔː/sống chưa chín93Fresh/freʃ/tươi94Delicious/ miệng95Frozen/ lạnh96Undercooked/ nấu kĩ97Tasty/ ngặt99Crappy/ tệ100Ageing/ hóa Full PDF Lời Kết Trên đây là 500 tính từ tiếng Anh phổ biến nhất mà KISS English muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng bài viết này hay và bổ ích với các bạn. Chúc các bạn có thời gian vừa học vừa chơi vui vẻ cùng những câu đố bằng tiếng Anh. Tiếng Anh có khoảng 3000 từ vựng thông dụng thì danh từ chiếm tới hơn 50% trong số đó. Việc làm chủ 1500 từ khóa này sẽ giúp bạn cải thiện vốn tiếng Anh một cách dễ dàng và thông minh nhất. Danh từ chiếm tới hơn 50% trong tổng số 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng Trong cuộc sống thường ngày, có khi nào bạn muốn diễn đạt một ý kiến, một quan điểm hoặc một sự việc đến một ai đó và cảm cảm thấy như đứng hình để suy nghĩ không biết dùng từ nào cho phù hợp ngữ cảnh hay không? Chắc hẳn ai cũng đã từng trải qua cảm giác đó. Nguyên nhân do đâu mà bạn không thể diễn đạt bằng tiếng Anh được?? Đó là do vốn từ vựng của bạn không đủ. Cụ thể là về Danh từ. Trên thực tế, bạn sẽ không thể tạo được một câu văn, câu nói có nghĩa nếu không có danh từ. Đó chính là sự quan trọng của loại từ "chỉ người và sự vật" này. VẬY Danh từ là gì nhỉ? Tại sao cần có danh từ mới diễn đạt được tiếng Anh? Hãy cùng VOCA tìm hiểu hơn nữa nhé!^^ Danh từ là một trong những thành phần chính của câu trong tiếng Anh. Chúng được dùng để gọi tên người, con vật, nơi chốn, sự vật hay một ý tưởng. Mọi thứ chúng ta thấy hoặc có thể đề cập đến đều được giới thiệu bằng một từ đặt tên cho nó - từ đó được gọi là danh từ. Theo nhiều nghiên cứu, bạn sẽ nói khoảng từ mỗi ngày, hơn 1000 từ mỗi giờ. Và trong số những từ được nói ra, có đến 50% danh từ được sử dụng để giao tiếp, trò chuyện ấy. Ví dụ "Trẻ em nên nhai thịt chậm" - Children should chew meat slowly. "Anh trai tôi đã đi đến trường rồi!" - My brother went to school. Những câu nói ngắn gọn, bình thường vậy thôi mà đã sử dụng đến 2 danh từ rồi. Bạn có nghĩ tầm quan trọng của danh từ noun trong quá trình giao tiếp của bạn đến cỡ nào rồi ấy! ^^ Chính vì vậy, nếu bạn muốn diễn đạt ý kiến, quan điểm của bản thân thì hãy học danh từ ngay bạn nhé!^^ NHƯNG... Danh từ trong tiếng Anh nhiều vô kể thì làm sao mà học hết?? Tiếng Anh có hơn 1 triệu từ vựng, trong đó danh từ chiếm phần lớn trong tổng số từ ấy và việc học hết tất cả những từ này là không thể. Thực chất chúng ta không cần nhiều danh từ đến thế trong cuộc sống. Có những danh từ mà tần suất xuất hiện của nó trong tiếng Anh cao hơn những danh từ khác. Đó chính là những danh từ mà chúng ta cần học. Theo thống kê của đại học Oxford, bạn chỉ cần nắm khoảng 3000 từ tiếng Anh thông dụng là có thể hiểu được 95% các cuộc hội thoại, hay email, tạp chí. Trong 3000 từ vựng quan trọng đó có tới hơn 1500 là Danh từ. Vậy, vấn đề còn lại lúc này là làm sao để biết 1500 từ đó bao gồm những danh từ nào, và làm thế nào để học chúng một cách hiệu quả. Hãy để VOCA giúp bạn. Sau khi nghiên cứu và tổng hợp, VOCA đã biên soạn bộ sản phẩm 1500 Essential Nouns in English 1500 Danh Từ Thường Gặp Nhất Trong Giao Tiếp - dành riêng cho bạn! Sản phẩm chính là sự kết hợp tối ưu giữa nguyên lý Pareto 80/20, phương pháp học tập VAK và nguyên tắc ghi nhớ Think Buzzan. Bộ từ vựng 1500 Essential Nouns 1500 danh từ trong tiếng Anh thường gặp nhất Rất nhiều người dù học tiếng Anh đã lâu nhưng trong nhiều tình huống, chúng ta vẫn không thể diễn đạt bằng tiếng Anh vì không đủ danh từ. Ngay cả khi bạn đã học rất nhiều từ, có một vốn danh từ kha khá, bạn vẫn không có đủ danh từ để dùng!! Vấn đề là do đâu? Đó là do cách học từ vựng của bạn chưa đảm bảo về “số lượng” và “chất lượng”! Hãy xem 1500 Essential Nouns In English 1500 Danh từ trong tiếng Anh thường gặp nhất của VOCA có thể mang đến cho bạn điều gì nhé! Về số lượng, 1500 ESSENTIAL NOUNS IN ENGLISH tập hợp 1500 danh từ trong tiếng Anh phổ biến nhất dựa trên sự khảo sát từ các nguồn sách, báo, bản tin thời sự,…của các chuyên gia ngôn ngữ và nhà xuất bản uy tín ở các nước bản ngữ. 1500 Essential Nouns in English giúp các bạn học ít nhưng dùng nhiều, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả. Về chất lượng, 1500 ESSENTIAL NOUNS IN ENGLISH có 75 chủ đề, mỗi chủ đề có 20 danh từ thông dụng, bao hàm mọi tình huống, lĩnh vực trong cuộc sống mà bạn có thể gặp. Hơn thế nữa, danh từ được lựa chọn kỹ lưỡng, sắp xếp theo chủ đề một cách hệ thống, từ dễ đến khó, giúp bạn chẳng những hiểu “rộng” mà còn hiểu “sâu”, hạn chế tình trạng “khó thuộc” mà “mau quên”. Về phương pháp học Phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA - 1500 ESSENTIAL NOUNS IN ENGLISH 1500 Danh từ trong tiếng Anh thường gặp nhất ứng dụng phương pháp học flashcard, kết hợp với Hình ảnh, Âm thanh sinh động giúp việc học từ vựng trở nên thú vị và dễ dàng ghi nhớ hơn so với cách học thông thường. - Thứ hai, sau mỗi chủ đề bạn còn được kiểm tra lại khả năng phát âm của mình về các từ vựng đã học thông qua tính năng Luyện Phát Âm. VOCA sẽ giúp bạn chuẩn hóa Phát Âm như người Bản ngữ. Tính năng Học phát âm trên VOCA Về phương pháp ôn tập - 1500 ESSENTIAL NOUNS IN ENGLISH 1500 danh từ trong tiếng Anh thường gặp nhất giúp bạn ghi nhớ từ vựng sâu hơn dựa trên Nguyên tắc nhắc nhở đúng thời điểm, và phương pháp ôn tập của Tony Buzan - Diễn giả hàng đầu thế giới về phương pháp học tập, cha đẻ của kỹ thuật Mindmap. Tonny Buzzan 'cha đẻ' của phương pháp ghi nhớ Mindmap. Hệ thống sẽ tự động nhắc nhở người học kiểm tra sau khi học 1 bài, kiểm tra trước khi vào bài mới, kiểm tra sau 7 bài, và cuối cùng là kiểm tra sau 30 bài. Đây là nguyên tắc tối ưu để giúp người học ghi nhớ từ vựng sâu sắc, và không rơi vào trạng thái "học trước quên sau". Hệ thống sẽ tự động nhắc nhở người học Về thời gian học - VOCA sẽ rút ngắn thời gian cho người học một cách tối ưu nhất. Bạn chỉ mất 1/4 thời gian so với những cách học thông thường. VOCA giúp bạn tiết kiệm tối đa học phí học tiếng Anh. Sự tiện lợi - VOCA có đầy đủ phiên bản học dành cho Máy tính/Laptop, ứng dụng trên Smartphone điện thoại thông minh. Chính vì vậy, bạn có thể học VOCA 'mọi lúc, mọi nơi' khi ở nhà, hay trên lớp học, tại công ty, hay trên xe buýt, hoặc lúc nằm trên giường ngủ... Mọi rào cản về khoảng cách, hay thời gian sẽ bị phá bỏ, giúp bạn tăng tốc tới đích một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất. Tìm hiểu và cài đặt ứng dụng tại đây Ứng dung VOCA trên Smartphone Bạn có thể học VOCA trên điện thoại smartphone, máy tính, laptop, và cả máy tính bảng. Với 1500 ESSENTIAL NOUNS IN ENGLISH 1500 danh từ trong tiếng Anh thường gặp nhất, bạn có thể tự tin rằng đã sở hữu một cuốn từ điển mini sinh động chuyên dụng dành cho giao tiếp, việc của bạn là hãy sử dụng nó mỗi ngày để giúp khả năng tiếng Anh nâng lên một tầm cao mới chỉ trong không quá 30 ngày. Vậy “1500 ESSENTIAL NOUNS IN ENGLISH” có phù hợp với bạn? Một điều đặc biệt thú vị là bộ từ dành cho cả người mới bắt đầu học và người đã có vốn từ vựng khá khá mà chưa đủ dùng trong cuộc sống. Nghe có vẻ đáng ngờ nhưng hoàn toàn chính xác! Vì sao bộ từ này lại “kỳ diệu” đến thế? 1. Bộ từ gồm 1500 danh từ trong tiếng Anh phổ biến nhất, trình bày có hệ thống, giúp người học hiểu khoảng 95% các tình huống giao tiếp và sách báo thông thường, thế nên, bộ từ vựng như chiếc chìa khóa “vạn năng” giúp người học khám phá thế giới anh ngữ, cực kỳ phù hợp cho những bạn mới bắt đầu học, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả. Đảm bảo sau khi học xong, khả năng tiếng anh của bạn sẽ cải thiện đáng kể. 2. Đối với những bạn đã học tiếng anh, với cách học truyền thống hay tự học, bạn có một vốn từ vựng riêng nhưng lại không có hệ thống, có những từ học rồi nhưng không bao giờ dùng đến, có những từ phổ biến nhưng bạn lại chưa biết qua. Đó chính là vấn đề cản trở khả năng giao tiếp của bạn. 1500 ESSENTIAL NOUNS IN ENGLISH 1500 danh từ trong tiếng Anh thường gặp nhất sẽ giúp bạn lấp đầy những lỗ hổng đó. Trong mỗi chủ đề, các từ vựng trải rộng từ dễ đến khó, thông qua sàng lọc, bạn sẽ chọn những từ còn “khuyết” trong vốn từ vựng của mình và bổ sung nó. Như vậy, “1500 Essential Nouns in English” phù hợp cho mọi đối tượng, từ học sinh, sinh viên, cho đến người đi làm; từ người mới bắt đầu học cho đến người đã có nền tảng. “1500 Essential Nouns in English” cung cấp từ vựng thiết yếu nhất mà người học ngoại ngữ cần nắm vững cho mục đích giao tiếp, học tập phổ thông và đọc hiểu sách báo, tin tức, chương trình truyền hình,… 1500 Essential Nouns In English - 1500 danh từ trong tiếng Anh thường gặp nhất sẽ là một lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn! LÀ GIẢI PHÁP HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN ĐƯỢC KHUYẾN NGHỊ NÊN HỌC BỞI BAN KHOA GIÁO ĐÀI TRUYỀN HÌNH TP. HỒ CHÍ MINH

500 danh từ tiếng anh thông dụng